Hiện nay có rất nhiều phần mềm xử lý, bình sai GPS như TBC, Compass, TTC... Mỗi phần mềm sau khi bình sai xong sẽ cho ra các mẫu báo cáo khác nhau, và không theo chuẩn nào cả. Khi xem các file báo cáo này rất khó đánh giá chất lượng kết quả sau bình sai. Vì để thuận tiện cho việc đánh giá chất lượng kết quả sau bình sai và các file báo cáo được trình bày theo dạng bảng biểu. Tác giả đã xây dựng phần mềm ReportGPS, phần mềm hỗ trợ biên tập báo cáo kết quả sau khi bình sai từ TBC, Compass ra 7 bảng theo đúng quy định của Bộ TN&MT Việt Nam. Phần mềm biên tập báo cáo ReportGPS cho ra kết quả 7 bảng nhanh chóng, sử dụng đơn giản và gọn nhẹ.
Tóm tắt các phiên bản phần mềm:(Phiên bản mới nhất v3.1)
-v3.1 Phiên bản hoàn toàn miễn phí
-v3.0 Chỉnh sửa hiển thị khoảng cách tiêu đề các bảng biên tập báo cáo và cập nhật phần chuyển đổi hệ tọa độ
-v2.12 Nâng cấp chức năng biên tập kết quả báo cáo từ phần mềm HGO phiên bản mới
-v2.11 Fix lỗi chức năng chuyển đổi hệ tọa độ chạy trên win 64bit, fix lỗi mở tệp *.dxf sau khi tạo sơ đồ lưới trên Autocad; Cập nhật lại bảng 7 biên tập từ TBC khi tích tùy chọn biên tập trên mặt phẳng tính lại ms, ms/s và phương vị cạnh trên mặt phẳng
-v2.10 chỉnh sửa phần hiển thị ratio và pdop tại bảng 1 của chức năng biên tập TBC
-v2.9 fix error
-v2.8 sửa lỗi biên tập báo cáo TBC, Compass, HGO khi phần định dạng số thập phân của Windows khác kí tự "." làm sai kết quả biên tập và chỉnh sửa tạo sơ đồ lưới.
-v2.7 thêm tùy chỉnh cho chức năng biên tập từ HGO; tùy chỉnh thay tiêu đề bảng 6, 7 "HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG UTM" thành "HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG VN-2000"; tùy chỉnh xuất chênh cao và sai số chênh cao sau bình sai tại bảng 7 (Hình ảnh về sự thay đổi này)
-v2.6 chỉnh sửa bảng 6 biên tập từ HGO, chỉnh sửa phần h(độ cao thủy chuẩn) lấy từ file "Constraint 3D NetAdjust In Target System.txt", vì vậy bạn cần xuất thêm file này(Hình ảnh về sự thay đổi này). Và thêm chức năng tùy chọn biên tập từ HGO, tùy chọn này là: thiết lập lấy tọa độ báo cáo từ file "Constraint 2D NetAdjust In Target System.txt", tọa độ này không đưa h(thủy chuẩn) vào tính toán; hoặc thiết lập lấy tọa độ báo cáo từ file "Constraint 3D NetAdjust In Target System.txt", tọa độ này có đưa h(thủy chuẩn) vào tính toán.-v3.1 Phiên bản hoàn toàn miễn phí
-v3.0 Chỉnh sửa hiển thị khoảng cách tiêu đề các bảng biên tập báo cáo và cập nhật phần chuyển đổi hệ tọa độ
-v2.12 Nâng cấp chức năng biên tập kết quả báo cáo từ phần mềm HGO phiên bản mới
-v2.11 Fix lỗi chức năng chuyển đổi hệ tọa độ chạy trên win 64bit, fix lỗi mở tệp *.dxf sau khi tạo sơ đồ lưới trên Autocad; Cập nhật lại bảng 7 biên tập từ TBC khi tích tùy chọn biên tập trên mặt phẳng tính lại ms, ms/s và phương vị cạnh trên mặt phẳng
-v2.10 chỉnh sửa phần hiển thị ratio và pdop tại bảng 1 của chức năng biên tập TBC
-v2.9 fix error
-v2.8 sửa lỗi biên tập báo cáo TBC, Compass, HGO khi phần định dạng số thập phân của Windows khác kí tự "." làm sai kết quả biên tập và chỉnh sửa tạo sơ đồ lưới.
-v2.7 thêm tùy chỉnh cho chức năng biên tập từ HGO; tùy chỉnh thay tiêu đề bảng 6, 7 "HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG UTM" thành "HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG VN-2000"; tùy chỉnh xuất chênh cao và sai số chênh cao sau bình sai tại bảng 7 (Hình ảnh về sự thay đổi này)
-v2.5 tích hợp thêm chức năng biên tập 7 bảng từ HGO (Hi-Target Geomatics Office).(Hình ảnh về sự thêm mới này). Tác giả xin chân thành cảm ơn Công ty cổ phần thương mại và đầu tư Hưng Phát, là công ty đại diện phân phối chính hãng Hi-Target tại Việt Nam, đã giúp đỡ xây dựng chức năng biên tập 7 bảng từ HGO.
-v2.4 hiệu chỉnh bảng 7 của biên tập 7 bảng từ TBC, cạnh được đo nối từ 2 điểm gốc sửa phần ms/s là "1/999999999" thành "--------" và ms, ma, mdh thành "------" (Hình ảnh về sự thay đổi này)
-v2.2 fix lỗi đăng ký.
-v2.1 sửa lỗi in thiếu tên điểm dạng có ký tự "-" (ví dụ: GPS-02) ở bảng 3 chức năng biên tập báo cáo Compass (Hình ảnh về lỗi này).
-v2.0 nâng cao chất lượng báo cáo 7 bảng, thiết lập một số tham số chuyển đổi phù hợp.
-v1.2 nâng cao chức năng biên tập bảng 1,2 trong TBC để lấy các file baseline hiệu quả hơn. Thêm tùy chọn trong biên tập TBC ở bảng 7, cho phép chọn báo cáo theo chiều dài trên mặt phẳng hoặc trên mặt Ellipsoid.
-v1.1 hỗ trợ thêm chức năng tùy ngôn ngữ báo cáo là tiếng Việt và tiếng Anh. Công cụ này có biểu tượng là hình lá cờ nước Anh, bạn chọn vào công cụ này để chọn ngôn ngữ để xuất ra báo cáo.
-v1.0 là tập hợp 2 phần mềm BaoCao_TBC và BaoCao_Compass tác giả đã giới thiệu đến bạn đọc ở các chuyên mục trước, phát triển thêm công cụ tạo sơ đồ lưới sau bình sai từ Compass. Nếu như bạn đọc nào đang sử dụng 2 phần mềm riêng biệt TBC và Compass, hãy chuyển qua sử dụng phần mềm ReportGPS để được sử dụng các công cụ mới nhất và các công cụ phát triển về sau.
Các bạn tải những phần mềm liên quan ở đây:
Ø Tải bộ cài đặt và hướng dẫn sử dụng phần mềm bình sai TBC ở đây
Ø Tải bộ cài đặt và hướng dẫn sử dụng phần mềm bình sai Compass: Bộ cài đặt, Hướng dẫn
Ø Tải bộ cài đặt và hướng dẫn sử dụng phần mềm bình sai HGO tại đây
Ø Tải bộ cài đặt và hướng dẫn sử dụng phần mềm bình sai HGO tại đây
Chức năng chính của phần mềm biên tập báo cáo ReportGPS này bao gồm các chức năng chính sau:
Hình1: Chức năng Biên tập báo cáo từ TBC
Hình 2: Chức năng Biên tập báo cáo từ Compass
Hình 3: Chức năng Biên tập báo cáo từ HGO
Hình 4: Chức năng Chuyển đổi tọa độ
Hình 5: Chức năng Tùy chọn ngôn ngữ báo cáo 7 bảng là tiếng Việt hoặc tiếng Anh.
Hình 6: Chức năng thiết lập tùy chọn trong biên tập TBC
Hình 7: Chức năng thiết lập tùy chọn trong biên tập HGO
Để xem hướng dẫn cụ thể sử dụng phần mềm thì bạn tải về ở đây
Video hướng dẫn biên tập 7 bảng từ TBC bằng phần mềm ReportGPS
Video hướng dẫn bình sai GPS và biên tập 7 bảng từ HGO bằng phần mềm ReportGPS
(Phần biên tập 7 bảng từ phiên bản ReportGPS v2.6 cần xuất thêm file "Constraint 3D NetAdjust In Target System.txt")
Kết quả biên tập 7 bảng từ TBC (Bản demo kèm trong phần mềm) như sau:
KẾT
QUẢ TÍNH TOÁN BÌNH SAI
********
****
============**============
BẢNG 1
BẢNG TRỊ ĐO GIA SỐ TỌA ĐỘ VÀ CÁC CHỈ TIÊU SAI SỐ
HỆ TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC KHÔNG
GIAN ELLIPSOID
QUI CHIẾU:WGS-84
STT
|
Ca đo
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
DX(m)
|
DY(m)
|
DZ(m)
|
RMS
|
RATIO
|
1
|
2630
|
IITVTNC5
|
IICMTVT6
|
5668.232
|
-945.908
|
15007.795
|
0.024
|
2.012
|
2
|
2630
|
IITVTNC5
|
IIHDBNC11
|
19261.350
|
7196.891
|
-12771.851
|
0.027
|
2.007
|
3
|
2630
|
IITVTNC5
|
IIHBDNC4
|
20192.020
|
4491.290
|
5439.492
|
0.025
|
2.072
|
4
|
2631
|
IITVTNC5
|
IINCDH5
|
1355.509
|
3425.521
|
-18988.469
|
0.034
|
2.069
|
5
|
2631
|
IITVTNC5
|
IINCDH13
|
-22175.586
|
-4429.508
|
-9618.902
|
0.032
|
2.032
|
6
|
2632
|
IITVTNC5
|
IISCPL25A
|
-14962.251
|
-8316.481
|
25936.778
|
0.029
|
2.052
|
7
|
2630
|
IICMTVT6
|
IIHBDNC4
|
14523.776
|
5437.227
|
-9568.303
|
0.024
|
2.018
|
8
|
2630
|
IIHDBNC11
|
IIHBDNC4
|
930.683
|
-2705.608
|
18211.337
|
0.023
|
2.035
|
9
|
2633
|
IIHDBNC11
|
IINCDH5
|
-17905.838
|
-3771.377
|
-6216.613
|
0.025
|
2.057
|
10
|
2642
|
IISCPL25A
|
IICMTVT6
|
20630.487
|
7370.565
|
-10928.975
|
0.023
|
2.036
|
11
|
2631
|
IINCDH13
|
IINCDH5
|
23531.099
|
7855.035
|
-9369.558
|
0.027
|
2.061
|
12
|
2630
|
IIHDBNC11
|
IICMTVT6
|
-13593.113
|
-8142.799
|
27779.656
|
0.026
|
2.070
|
13
|
2642
|
IISCPL25A
|
IINCDH13
|
-7213.326
|
3886.949
|
-35555.686
|
0.021
|
2.133
|
14
|
2643
|
IINCDH13
|
IICMTVT6
|
27843.814
|
3483.619
|
24626.702
|
0.026
|
2.013
|
15
|
2633
|
IIHDBNC11
|
IINCDH13
|
-41436.945
|
-11626.428
|
3152.944
|
0.027
|
2.091
|
- RMS lớn nhất: (
|
IITVTNC5
|
IINCDH5)
|
RMS =
|
0.034
|
- RMS nhỏ nhất: (
|
IISCPL25A
|
IINCDH13)
|
RMS =
|
0.021
|
- RATIO lớn nhất: (
|
IISCPL25A
|
IINCDH13)
|
RATIO =
|
2.133
|
- RATIO nhỏ nhất: (
|
IITVTNC5
|
IIHDBNC11)
|
RATIO =
|
2.007
|
BẢNG 2
BẢNG SAI SỐ KHÉP HÌNH
HỆ TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC KHÔNG
GIAN ELLIPSOID
QUI CHIẾU:WGS-84
Khép
hình Tam Giác:
STT
|
Số
hiệu vòng khép
|
dX(m)
|
dY(m)
|
dZ(m)
|
dh(m)
|
dXYZ
|
[S](m)
|
dXYZ/[S]
|
||
1
|
IITVTNC5
|
IICMTVT6
|
IIHBDNC4
|
-0.012
|
0.029
|
0.000
|
0.032
|
0.031
|
55681.5
|
1/ 1774161
|
2
|
IITVTNC5
|
IICMTVT6
|
IISCPL25A
|
-0.004
|
0.008
|
-0.008
|
0.007
|
0.012
|
71629.2
|
1/ 5969103
|
3
|
IITVTNC5
|
IICMTVT6
|
IIHDBNC11
|
-0.005
|
0.000
|
-0.010
|
0.000
|
0.011
|
72257.1
|
1/ 6462873
|
4
|
IITVTNC5
|
IICMTVT6
|
IINCDH13
|
0.004
|
-0.019
|
-0.005
|
-0.021
|
0.020
|
77979.6
|
1/ 3889268
|
5
|
IITVTNC5
|
IIHDBNC11
|
IIHBDNC4
|
0.013
|
-0.007
|
-0.006
|
-0.009
|
0.016
|
64029.1
|
1/ 4017545
|
6
|
IITVTNC5
|
IIHDBNC11
|
IINCDH5
|
0.003
|
-0.007
|
0.005
|
-0.006
|
0.009
|
62874.1
|
1/ 6901325
|
7
|
IITVTNC5
|
IIHDBNC11
|
IINCDH13
|
-0.009
|
-0.029
|
-0.005
|
-0.027
|
0.031
|
91932.5
|
1/ 2987406
|
8
|
IITVTNC5
|
IINCDH5
|
IINCDH13
|
-0.004
|
-0.006
|
-0.009
|
-0.007
|
0.012
|
70434.9
|
1/ 6107479
|
9
|
IITVTNC5
|
IINCDH13
|
IISCPL25A
|
-0.009
|
0.024
|
0.006
|
0.027
|
0.026
|
92138.5
|
1/ 3500053
|
10
|
IICMTVT6
|
IIHBDNC4
|
IIHDBNC11
|
-0.020
|
0.036
|
0.016
|
0.041
|
0.044
|
68638.2
|
1/ 1553552
|
11
|
IICMTVT6
|
IISCPL25A
|
IINCDH13
|
-0.001
|
-0.003
|
0.009
|
-0.001
|
0.010
|
98304.8
|
1/ 10305141
|
12
|
IICMTVT6
|
IIHDBNC11
|
IINCDH13
|
0.018
|
0.010
|
0.010
|
0.006
|
0.023
|
112468.3
|
1/ 4913201
|
13
|
IIHDBNC11
|
IINCDH5
|
IINCDH13
|
0.008
|
0.016
|
0.001
|
0.014
|
0.018
|
88996.3
|
1/ 4967289
|
Tổng số Tam giác :
|
13
|
||||
-
Sai số khép tương đối Tam giác lớn nhất:(
|
1/
|
1553552 )
|
|||
( Tam giác :
|
IICMTVT6
|
IIHBDNC4
|
IIHDBNC11
|
[S] =
|
68638.2m )
|
-
Sai số khép tương đối Tam giác nhỏ nhất:(
|
1/
|
10305141 )
|
|||
( Tam giác :
|
IICMTVT6
|
IISCPL25A
|
IINCDH13
|
[S] =
|
98304.8m )
|
-
Sai số khép chênh cao Tam giác lớn nhất:(
|
(
|
0.041m )
|
|||
( Tam giác :
|
IICMTVT6
|
IIHBDNC4
|
IIHDBNC11
|
[S] =
|
68638.2m )
|
-
Sai số khép chênh cao Tam giác nhỏ nhất:(
|
(
|
0.000m )
|
|||
( Tam giác :
|
IITVTNC5
|
IICMTVT6
|
IIHDBNC11
|
[S] =
|
72257.1m )
|
BẢNG 3.1
BẢNG TRỊ ĐO, SỐ HIỆU CHỈNH VÀ TRỊ BÌNH SAI GÓC PHƯƠNG VỊ
HỆ TỌA ĐỘ TRẮC
ĐỊA ELLIPSOID:
WGS-84
STT
|
Kí hiệu góc
|
Trị đo
|
S.s đo
|
Số h/c
|
Trị b.sai
|
|
° ' "
|
"
|
"
|
° ' "
|
|||
1
|
IIHDBNC11
|
IINCDH13
|
085 43 48
|
0.023
|
-0.009
|
085 43 47.99
|
2
|
IIHDBNC11
|
IIHBDNC4
|
359 21 21
|
0.062
|
0.086
|
359 21 21.09
|
3
|
IICMTVT6
|
IIHBDNC4
|
237 53 32
|
0.055
|
0.023
|
237 53 32.02
|
4
|
IITVTNC5
|
IICMTVT6
|
341 00 31
|
0.058
|
-0.016
|
341 00 30.98
|
5
|
IINCDH13
|
IICMTVT6
|
311 54 56
|
0.026
|
-0.004
|
311 54 56.00
|
6
|
IISCPL25A
|
IINCDH13
|
170 37 20
|
0.036
|
-0.027
|
170 37 19.97
|
7
|
IIHDBNC11
|
IICMTVT6
|
028 25 38
|
0.033
|
0.027
|
028 25 38.03
|
8
|
IITVTNC5
|
IINCDH13
|
113 19 28
|
0.037
|
0.002
|
113 19 28.00
|
9
|
IITVTNC5
|
IIHBDNC4
|
284 56 04
|
0.044
|
-0.033
|
284 56 03.97
|
10
|
IISCPL25A
|
IICMTVT6
|
243 08 10
|
0.046
|
-0.019
|
243 08 09.98
|
11
|
IITVTNC5
|
IINCDH5
|
186 31 15
|
0.068
|
0.008
|
186 31 15.01
|
12
|
IITVTNC5
|
IISCPL25A
|
032 18 01
|
0.040
|
0.019
|
032 18 01.02
|
13
|
IINCDH13
|
IINCDH5
|
249 04 05
|
0.046
|
-0.019
|
249 04 04.98
|
14
|
IITVTNC5
|
IIHDBNC11
|
237 44 09
|
0.039
|
-0.008
|
237 44 08.99
|
15
|
IIHDBNC11
|
IINCDH5
|
108 59 02
|
0.057
|
0.008
|
108 59 02.01
|
- Sai số đo phương vị lớn
nhất: (
|
IITVTNC5
|
IINCDH5)
|
ma(max) =
|
0.068"
|
- Sai số đo phương vị nhỏ
nhất: (
|
IIHDBNC11
|
IINCDH13)
|
ma (min) =
|
0.023"
|
- Số hiệu chỉnh phương vị lớn nhất:(
|
IIHDBNC11
|
IIHBDNC4)
|
da(max) =
|
0.086"
|
- Số hiệu chỉnh phương vị nhỏ nhất:(
|
IITVTNC5
|
IINCDH13)
|
da (min) =
|
0.002"
|
BẢNG 3.2
BẢNG TRỊ ĐO, SỐ HIỆU CHỈNH VÀ TRỊ BÌNH SAI CẠNH
HỆ TỌA ĐỘ TRẮC
ĐỊA ELLIPSOID:
WGS-84
STT
|
Kí hiệu góc
|
Trị đo
|
S.s đo
|
Số h/c
|
Trị b.sai
|
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
|||
1
|
IIHDBNC11
|
IINCDH13
|
43152.555
|
0.006
|
-0.013
|
43152.542
|
2
|
IIHDBNC11
|
IIHBDNC4
|
18434.752
|
0.005
|
0.003
|
18434.755
|
3
|
IICMTVT6
|
IIHBDNC4
|
18222.425
|
0.005
|
0.005
|
18222.430
|
4
|
IITVTNC5
|
IICMTVT6
|
16070.410
|
0.004
|
0.004
|
16070.414
|
5
|
IINCDH13
|
IICMTVT6
|
37334.888
|
0.005
|
0.006
|
37334.894
|
6
|
IISCPL25A
|
IINCDH13
|
36487.697
|
0.005
|
-0.001
|
36487.696
|
7
|
IIHDBNC11
|
IICMTVT6
|
31981.095
|
0.004
|
-0.004
|
31981.091
|
8
|
IITVTNC5
|
IINCDH13
|
24574.416
|
0.005
|
0.005
|
24574.421
|
9
|
IITVTNC5
|
IIHBDNC4
|
21388.747
|
0.006
|
0.002
|
21388.749
|
10
|
IISCPL25A
|
IICMTVT6
|
24482.369
|
0.006
|
0.004
|
24482.373
|
11
|
IITVTNC5
|
IINCDH5
|
19342.545
|
0.005
|
-0.004
|
19342.541
|
12
|
IITVTNC5
|
IISCPL25A
|
31076.554
|
0.005
|
-0.001
|
31076.553
|
13
|
IINCDH13
|
IINCDH5
|
26518.000
|
0.006
|
0.001
|
26518.001
|
14
|
IITVTNC5
|
IIHDBNC11
|
24205.710
|
0.005
|
0.000
|
24205.710
|
15
|
IIHDBNC11
|
IINCDH5
|
19325.871
|
0.006
|
0.001
|
19325.872
|
- Sai số đo cạnh lớn
nhất: (
|
IIHDBNC11
|
IINCDH13)
|
ms(max) =
|
0.006m
|
- Sai số đo cạnh nhỏ
nhất: (
|
IITVTNC5
|
IICMTVT6)
|
ms (min) =
|
0.004m
|
- Số hiệu chỉnh cạnh lớn nhất:(
|
IIHDBNC11
|
IINCDH13)
|
ds(max) =
|
-0.013m
|
- Số hiệu chỉnh cạnh nhỏ nhất:(
|
IITVTNC5
|
IIHDBNC11)
|
ds (min) =
|
0.000m
|
BẢNG 3.3
BẢNG TRỊ ĐO, SỐ HIỆU CHỈNH VÀ TRỊ BÌNH SAI CHÊNH CAO
HỆ TỌA ĐỘ TRẮC
ĐỊA ELLIPSOID:
WGS-84
STT
|
Kí hiệu góc
|
Trị đo
|
S.s đo
|
Số h/c
|
Trị b.sai
|
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
|||
1
|
IIHDBNC11
|
IINCDH13
|
2.056
|
0.035
|
0.004
|
2.060
|
2
|
IIHDBNC11
|
IIHBDNC4
|
-0.411
|
0.033
|
0.009
|
-0.402
|
3
|
IICMTVT6
|
IIHBDNC4
|
0.030
|
0.033
|
-0.017
|
0.013
|
4
|
IITVTNC5
|
IICMTVT6
|
-1.023
|
0.030
|
-0.006
|
-1.029
|
5
|
IINCDH13
|
IICMTVT6
|
-2.498
|
0.036
|
-0.014
|
-2.512
|
6
|
IISCPL25A
|
IINCDH13
|
1.848
|
0.043
|
0.009
|
1.857
|
7
|
IIHDBNC11
|
IICMTVT6
|
-0.441
|
0.032
|
-0.016
|
-0.457
|
8
|
IITVTNC5
|
IINCDH13
|
1.474
|
0.034
|
-0.013
|
1.461
|
9
|
IITVTNC5
|
IIHBDNC4
|
-0.993
|
0.035
|
0.008
|
-0.985
|
10
|
IISCPL25A
|
IICMTVT6
|
-0.649
|
0.040
|
-0.004
|
-0.653
|
11
|
IITVTNC5
|
IINCDH5
|
0.901
|
0.038
|
0.000
|
0.901
|
12
|
IITVTNC5
|
IISCPL25A
|
-0.374
|
0.041
|
0.005
|
-0.369
|
13
|
IINCDH13
|
IINCDH5
|
-0.574
|
0.040
|
0.005
|
-0.569
|
14
|
IITVTNC5
|
IIHDBNC11
|
-0.582
|
0.031
|
0.010
|
-0.572
|
15
|
IIHDBNC11
|
IINCDH5
|
1.483
|
0.037
|
-0.004
|
1.479
|
- Sai số đo chênh cao lớn
nhất: (
|
IISCPL25A
|
IINCDH13)
|
mdh(max) =
|
0.043m
|
- Sai số đo chênh cao nhỏ
nhất: (
|
IITVTNC5
|
IICMTVT6)
|
mdh (min) =
|
0.030m
|
- Số hiệu chỉnh chênh cao lớn nhất:(
|
IICMTVT6
|
IIHBDNC4)
|
ddh(max) =
|
-0.017m
|
- Số hiệu chỉnh chênh cao nhỏ nhất:(
|
IITVTNC5
|
IINCDH5)
|
ddh (min) =
|
0.000m
|
BẢNG 4
BẢNG TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC KHÔNG GIAN SAU BÌNH SAI
HỆ TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC KHÔNG
GIAN ELLIPSOID
QUI CHIẾU:WGS-84
STT
|
Số hiệu điểm
|
X(m)
|
Y(m)
|
Z(m)
|
1
|
IICMTVT6
|
-1626672.636
|
6085145.591
|
999391.431
|
2
|
IIHBDNC4
|
-1612148.851
|
6090582.804
|
989823.125
|
3
|
IIHDBNC11
|
-1613079.525
|
6093288.406
|
971611.783
|
4
|
IINCDH13
|
-1654516.459
|
6081661.984
|
974764.728
|
5
|
IINCDH5
|
-1630985.362
|
6089517.024
|
965395.168
|
6
|
IISCPL25A
|
-1647303.126
|
6077775.029
|
1010320.410
|
7
|
IITVTNC5
|
-1632340.872
|
6086091.505
|
984383.633
|
BẢNG 5
BẢNG TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA SAU BÌNH SAI
HỆ TỌA ĐỘ TRẮC
ĐỊA ELLIPSOID
QUI CHIẾU:WGS-84
STT
|
Số hiệu điểm
|
B
|
L
|
H
|
° ' "
|
° ' "
|
(m)
|
||
1
|
IICMTVT6
|
09 04 31.24355
|
104 57 58.62596
|
-4.416
|
2
|
IIHBDNC4
|
08 59 15.89229
|
104 49 33.29465
|
-4.385
|
3
|
IIHDBNC11
|
08 49 15.88885
|
104 49 40.08067
|
-3.974
|
4
|
IINCDH13
|
08 50 59.73802
|
105 13 08.38881
|
-1.918
|
5
|
IINCDH5
|
08 45 51.12629
|
104 59 38.00970
|
-2.492
|
6
|
IISCPL25A
|
09 10 31.52858
|
105 09 53.81983
|
-3.766
|
7
|
IITVTNC5
|
08 56 16.64648
|
105 00 49.88088
|
-3.392
|
BẢNG 6
BẢNG THÀNH QUẢ TỌA ĐỘ PHẲNG VÀ ĐỘ CAO BÌNH SAI
HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG UTM *** KINH TUYẾN TRỤC: 105 00 - MÚI CHIẾU:
6 ĐỘ(k=0.9996) *** ELLIPPSOID:WGS-84
STT
|
Số hiệu điểm
|
Tọa độ, Độ cao
|
Sai số vị trí điểm
|
|||||
x(m)
|
y(m)
|
h(m)
|
mx(m)
|
my(m)
|
mh(m)
|
mp(m)
|
||
1
|
IICMTVT6
|
-11063.000
|
-21840.282
|
2.000
|
----
|
----
|
----
|
----
|
2
|
IIHBDNC4
|
-20740.176
|
-37281.019
|
2.254
|
0.004
|
0.005
|
0.033
|
0.006
|
3
|
IIHDBNC11
|
-39174.260
|
-37090.528
|
2.223
|
0.004
|
0.005
|
0.032
|
0.006
|
4
|
IINCDH13
|
-36000.072
|
5945.339
|
3.115
|
0.005
|
0.006
|
0.036
|
0.008
|
5
|
IINCDH5
|
-45477.487
|
-18821.262
|
2.983
|
0.006
|
0.007
|
0.042
|
0.009
|
6
|
IISCPL25A
|
0.005
|
0.018
|
2.370
|
0.005
|
0.006
|
0.040
|
0.008
|
7
|
IITVTNC5
|
-26260.895
|
-16616.828
|
2.486
|
0.004
|
0.005
|
0.030
|
0.006
|
Sai số vị trí điểm:
|
-nhỏ nhất:
|
(Điểm
|
IIHBDNC4 )
|
mp
= 0.006m
|
-lớn nhất:
|
(Điểm
|
IINCDH5 )
|
mp
= 0.009m
|
BẢNG 7
BẢNG TRỊ ĐO, SỐ HIỆU CHỈNH VÀ TRỊ BÌNH SAI GÓC PHƯƠNG VỊ
HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG
UTM ELLIPSOID:
WGS-84
STT
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
|
ms
|
ms/s
|
Phương vị
|
ma
|
dh
|
mdh
|
(m)
|
(m)
|
° ' "
|
"
|
(m)
|
(m)
|
||||
1
|
IICMTVT6
|
IIHBDNC4
|
18222.626
|
0.005
|
1/ 3644525
|
237 53 32
|
0.055
|
0.030
|
0.033
|
2
|
IICMTVT6
|
IIHDBNC11
|
31981.447
|
0.004
|
1/ 7995362
|
208 26 56
|
0.033
|
0.441
|
0.032
|
3
|
IICMTVT6
|
IINCDH13
|
37334.947
|
0.005
|
1/ 7466989
|
131 52 35
|
0.026
|
2.498
|
0.036
|
4
|
IICMTVT6
|
IITVTNC5
|
16070.485
|
0.004
|
1/ 4017621
|
161 00 04
|
0.058
|
1.023
|
0.030
|
5
|
IIHDBNC11
|
IIHBDNC4
|
18435.068
|
0.005
|
1/ 3687014
|
359 21 21
|
0.062
|
-0.411
|
0.033
|
6
|
IIHDBNC11
|
IINCDH13
|
43152.767
|
0.006
|
1/ 7192128
|
085 43 48
|
0.023
|
2.056
|
0.035
|
7
|
IIHDBNC11
|
IINCDH5
|
19326.064
|
0.006
|
1/ 3221011
|
108 59 02
|
0.057
|
1.483
|
0.037
|
8
|
IIHDBNC11
|
IITVTNC5
|
24205.937
|
0.005
|
1/ 4841187
|
057 42 26
|
0.039
|
0.582
|
0.031
|
9
|
IINCDH13
|
IINCDH5
|
26518.030
|
0.006
|
1/ 4419672
|
249 04 05
|
0.046
|
-0.574
|
0.040
|
10
|
IINCDH13
|
IITVTNC5
|
24574.437
|
0.005
|
1/ 4914887
|
293 21 22
|
0.037
|
-1.474
|
0.034
|
11
|
IISCPL25A
|
IICMTVT6
|
24482.418
|
0.006
|
1/ 4080403
|
243 08 10
|
0.046
|
-0.649
|
0.040
|
12
|
IISCPL25A
|
IINCDH13
|
36487.702
|
0.005
|
1/ 7297540
|
170 37 20
|
0.036
|
1.848
|
0.043
|
13
|
IISCPL25A
|
IITVTNC5
|
31076.590
|
0.005
|
1/ 6215318
|
212 19 27
|
0.040
|
0.374
|
0.041
|
14
|
IITVTNC5
|
IIHBDNC4
|
21388.949
|
0.006
|
1/ 3564825
|
284 56 04
|
0.044
|
-0.993
|
0.035
|
15
|
IITVTNC5
|
IINCDH5
|
19342.620
|
0.005
|
1/ 3868524
|
186 31 15
|
0.068
|
0.901
|
0.038
|
1. Sai số trung phương trọng số đơn vị:
|
M =
|
1.00
|
|||
2. Sai số vị trí điểm:
|
-nhỏ nhất:
|
(Điểm
|
IIHBDNC4 )
|
mp =
|
0.006m
|
-lớn nhất:
|
(Điểm
|
IINCDH5 )
|
mp =
|
0.009m
|
|
3. Sai số tương đối cạnh:
|
-nhỏ nhất:
|
ms/s =
|
1/
7995362
|
||
(cạnh
|
IICMTVT6
|
IIHDBNC11
|
S =
|
31981.447m)
|
|
-lớn nhất:
|
ms/s =
|
1/
3221011
|
|||
(cạnh
|
IIHDBNC11
|
IINCDH5
|
S =
|
19326.064m)
|
|
4. Sai số phương vị:
|
-nhỏ nhất:(
|
IIHDBNC11
|
IINCDH13 )
|
ma =
|
0.023"
|
-lớn nhất:(
|
IITVTNC5
|
IINCDH5 )
|
ma =
|
0.068"
|
|
5. Sai số chênh cao:
|
-nhỏ nhất:(
|
IICMTVT6
|
IITVTNC5 )
|
mdh =
|
0.030m
|
-lớn nhất:(
|
IISCPL25A
|
IINCDH13 )
|
mdh =
|
0.043m
|
|
6. Chiều dài cạnh:
|
-nhỏ nhất:(
|
IICMTVT6
|
IITVTNC5 )
|
S =
|
16070.485m
|
-lớn nhất:(
|
IIHDBNC11
|
IINCDH13 )
|
S =
|
43152.767m
|
|
-trung bình:
|
S =
|
26173.339m
|
Biên tập 7 bảng từ Compass, HGO cũng tương tự, chỉ có khác biệt ở bảng 3.
Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm đến bài viết, nếu có thắc mắc hoặc đóng góp xây dựng cho phần mềm hãy để lại lời bình bên dưới. Xin chân thành cảm ơn!
Hãy like nếu bài viết có ích →
Kết bạn với gisgpsrs trên Facebook
để nhận bài viết mới nóng hổi
Quân cho mình xin tool rinex file HCN được chứ!
Trả lờiXóaEmail của anh là gì nhỉ?
XóaCho mình hỏi phần mềm TBC 2.2 giá bao nhiêu vậy?
Trả lờiXóaEmail của anh Nguyễn Mạnh Trường là gì?
Xóabạn cho mình hỏi tai sao nó sai xay ra lôi này mà mình không biết là gio từ đâu mong bạn dúp đợ minh với nhé BẢNG 7
Trả lờiXóaBẢNG CHIỀU DÀI CẠNH, PHƯƠNG VỊ VÀ SAI SỐ TƯƠNG HỖ
HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG UTM ELLIPSOID QUI CHIẾU: WGS-84
STT Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài ms ms/s Phương vị ma dh mh
(m) (m) ° ' " " (m) (m)
1 037 075 Error 0.000 Error Error Error
2 037 068 Error 0.001 Error Error Error
3 037 0024 Error 0.001 Error Error Error
4 037 0025 Error 0.001 Error Error Error
5 037 0022 Error 0.001 Error Error Error
6 037 073 Error 0.001 Error Error Error
7 037 068 Error 0.001 Error Error Error
8 037 073 Error 0.001 Error Error Error
9 037 0023 Error 0.001 Error Error Error
10 037 073 Error 0.001 Error Error Error
11 037 068 Error 0.001 Error Error Error
12 037 068 Error 0.001 Error Error Error
13 037 073 Error 0.001 Error Error Error
14 068 075 Error 0.001 Error Error Error
15 068 0022 Error 0.001 Error Error Error
16 068 073 Error 0.001 Error Error Error
17 068 075 Error 0.001 Error Error Error
18 068 0025 Error 0.001 Error Error Error
19 068 073 Error 0.001 Error Error Error
20 068 075 Error 0.001 Error Error Error
21 068 0023 Error 0.001 Error Error Error
22 068 073 Error 0.001 Error Error Error
23 068 075 Error 0.001 Error Error Error
24 068 0024 Error 0.001 Error Error Error
25 068 073 Error 0.001 Error Error Error
26 073 0025 Error 0.001 Error Error Error
27 073 075 Error 0.001 Error Error Error
28 073 075 Error 0.001 Error Error Error
29 073 0022 Error 0.001 Error Error Error
30 073 075 Error 0.001 Error Error Error
31 073 0023 Error 0.001 Error Error Error
32 073 075 Error 0.001 Error Error Error
33 073 0024 Error 0.001 Error Error Error
34 075 0025 Error 0.001 Error Error Error
35 075 0022 Error 0.001 Error Error Error
36 075 0023 Error 0.001 Error Error Error
37 075 0024 Error 0.001 Error Error Error
1. Sai số trung phương trọng số đơn vị: M = 1.00
2. Sai số vị trí điểm: - nhỏ nhất: (Điểm M16) mp = 0.001m
- lớn nhất: (Điểm M10) mp = 0.001m
3. Sai số tương đối cạnh: - nhỏ nhất: ms/s = 1: -999999999
(Cạnh S = 0.000m)
- lớn nhất: ms/s = 1: 999999999
(Cạnh S = 0.000m)
4. Sai số phương vị: - nhỏ nhất:( ) ma = 999999999.000"
- lớn nhất:( ) ma = -999999999.000"
5. Sai số chênh cao: - nhỏ nhất:( ) mdh = 999999999.000m
- lớn nhất:( ) mdh = -999999999.000m
6. Chiều dài cạnh: - nhỏ nhất:( ) S = 999999999.000m
- lớn nhất:( ) S = -999999999.000m
- trung bình: S = 0.000m
bạn cho mình hỏi tai sao nó sai xay ra lôi này mà mình không biết là gio từ đâu mong bạn dúp đợ minh với nhé BẢNG 7
Trả lờiXóaBẢNG CHIỀU DÀI CẠNH, PHƯƠNG VỊ VÀ SAI SỐ TƯƠNG HỖ
HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG UTM ELLIPSOID QUI CHIẾU: WGS-84
STT Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài ms ms/s Phương vị ma dh mh
(m) (m) ° ' " " (m) (m)
1 037 075 Error 0.000 Error Error Error
2 037 068 Error 0.001 Error Error Error
3 037 0024 Error 0.001 Error Error Error
4 037 0025 Error 0.001 Error Error Error
5 037 0022 Error 0.001 Error Error Error
6 037 073 Error 0.001 Error Error Error
7 037 068 Error 0.001 Error Error Error
8 037 073 Error 0.001 Error Error Error
9 037 0023 Error 0.001 Error Error Error
10 037 073 Error 0.001 Error Error Error
11 037 068 Error 0.001 Error Error Error
12 037 068 Error 0.001 Error Error Error
13 037 073 Error 0.001 Error Error Error
14 068 075 Error 0.001 Error Error Error
15 068 0022 Error 0.001 Error Error Error
16 068 073 Error 0.001 Error Error Error
17 068 075 Error 0.001 Error Error Error
18 068 0025 Error 0.001 Error Error Error
19 068 073 Error 0.001 Error Error Error
20 068 075 Error 0.001 Error Error Error
21 068 0023 Error 0.001 Error Error Error
22 068 073 Error 0.001 Error Error Error
23 068 075 Error 0.001 Error Error Error
24 068 0024 Error 0.001 Error Error Error
25 068 073 Error 0.001 Error Error Error
26 073 0025 Error 0.001 Error Error Error
27 073 075 Error 0.001 Error Error Error
28 073 075 Error 0.001 Error Error Error
29 073 0022 Error 0.001 Error Error Error
30 073 075 Error 0.001 Error Error Error
31 073 0023 Error 0.001 Error Error Error
32 073 075 Error 0.001 Error Error Error
33 073 0024 Error 0.001 Error Error Error
34 075 0025 Error 0.001 Error Error Error
35 075 0022 Error 0.001 Error Error Error
36 075 0023 Error 0.001 Error Error Error
37 075 0024 Error 0.001 Error Error Error
1. Sai số trung phương trọng số đơn vị: M = 1.00
2. Sai số vị trí điểm: - nhỏ nhất: (Điểm M16) mp = 0.001m
- lớn nhất: (Điểm M10) mp = 0.001m
3. Sai số tương đối cạnh: - nhỏ nhất: ms/s = 1: -999999999
(Cạnh S = 0.000m)
- lớn nhất: ms/s = 1: 999999999
(Cạnh S = 0.000m)
4. Sai số phương vị: - nhỏ nhất:( ) ma = 999999999.000"
- lớn nhất:( ) ma = -999999999.000"
5. Sai số chênh cao: - nhỏ nhất:( ) mdh = 999999999.000m
- lớn nhất:( ) mdh = -999999999.000m
6. Chiều dài cạnh: - nhỏ nhất:( ) S = 999999999.000m
- lớn nhất:( ) S = -999999999.000m
- trung bình: S = 0.000m
Khi xử lý bạn khong được sửa tên điểm nhé, bạn sửa tên điểm ở file nhé, hgo có hỗ trợ sửa tên điểm bằng cách nháy đúp vào file nhé, tên điểm chỉ được 4 ký tự
XóaSAO KEY EM GỬI CHO ANH LẠI BỊ LOCK RỒI VẬY EM.
Trả lờiXóaBác cho e xin file đo GPS với. Mail của e là vuhungatc@gmail.com . E xin trân thành cảm ơn.
Trả lờiXóabàn ghế đồ gỗ giá kho sale sập sàn cơ hội lớn nhất năm để sử hữu những món đồ nội thất đẹp chất lượng cao cấp xem thêm chi tiết tại dogogiakho.com
Phần Mềm Reportgps Biên Tập Báo Cáo 7 Bảng Gps Từ Tbc (Trimble Business Center), Compass Và Hgo >>>>> Download Now
Trả lờiXóa>>>>> Download Full
Phần Mềm Reportgps Biên Tập Báo Cáo 7 Bảng Gps Từ Tbc (Trimble Business Center), Compass Và Hgo >>>>> Download LINK
>>>>> Download Now
Phần Mềm Reportgps Biên Tập Báo Cáo 7 Bảng Gps Từ Tbc (Trimble Business Center), Compass Và Hgo >>>>> Download Full
>>>>> Download LINK
Phần Mềm Reportgps Biên Tập Báo Cáo 7 Bảng Gps Từ Tbc (Trimble Business Center), Compass Và Hgo >>>>> Download Now
Trả lờiXóa>>>>> Download Full
Phần Mềm Reportgps Biên Tập Báo Cáo 7 Bảng Gps Từ Tbc (Trimble Business Center), Compass Và Hgo >>>>> Download LINK
>>>>> Download Now
Phần Mềm Reportgps Biên Tập Báo Cáo 7 Bảng Gps Từ Tbc (Trimble Business Center), Compass Và Hgo >>>>> Download Full
>>>>> Download LINK y1