Phần mềm ReportGPS biên tập báo cáo 7 bảng GPS từ TBC (Trimble Business Center), Compass và HGO

vào lúc 00:38
Hiện nay có rất nhiều phần mềm xử lý, bình sai GPS như TBC, Compass, TTC... Mỗi phần mềm sau khi bình sai xong sẽ cho ra các mẫu báo cáo khác nhau, và không theo chuẩn nào cả. Khi xem các file báo cáo này rất khó đánh giá chất lượng kết quả sau bình sai. Vì để thuận tiện cho việc đánh giá chất lượng kết quả sau bình sai và các file báo cáo được trình bày theo dạng bảng biểu. Tác giả đã xây dựng phần mềm ReportGPS, phần mềm hỗ trợ biên tập báo cáo kết quả sau khi bình sai từ TBC, Compass ra 7 bảng theo đúng quy định của Bộ TN&MT Việt Nam. Phần mềm biên tập báo cáo ReportGPS cho ra kết quả 7 bảng nhanh chóng, sử dụng đơn giản và gọn nhẹ.

Tải chương trình ReportGPS biên tập báo cáo 7 bảng từ TBC, Compass thì bạn tải ngay dưới
 Tải ReportGPS
Tóm tắt các phiên bản phần mềm:(Phiên bản mới nhất v3.1)
-v3.1 Phiên bản hoàn toàn miễn phí
-v3.0 Chỉnh sửa hiển thị khoảng cách tiêu đề các bảng biên tập báo cáo và cập nhật phần chuyển đổi hệ tọa độ
-v2.12 Nâng cấp chức năng biên tập kết quả báo cáo từ phần mềm HGO phiên bản mới
-v2.11 Fix lỗi chức năng chuyển đổi hệ tọa độ chạy trên win 64bit, fix lỗi mở tệp *.dxf sau khi tạo sơ đồ lưới trên Autocad; Cập nhật lại bảng 7 biên tập từ TBC khi tích tùy chọn biên tập trên mặt phẳng tính lại ms, ms/s và phương vị cạnh trên mặt phẳng
-v2.10 chỉnh sửa phần hiển thị ratio và pdop tại bảng 1 của chức năng biên tập TBC
-v2.9 fix error
-v2.8 sửa lỗi biên tập báo cáo TBC, Compass, HGO khi phần định dạng số thập phân của Windows khác kí tự "." làm sai kết quả biên tập và chỉnh sửa tạo sơ đồ lưới.
-v2.7 thêm tùy chỉnh cho chức năng biên tập từ HGO; tùy chỉnh thay tiêu đề bảng 6, 7 "HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG UTM" thành "HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG VN-2000"; tùy chỉnh xuất chênh cao và sai số chênh cao sau bình sai tại bảng 7 (Hình ảnh về sự thay đổi này)
-v2.6 chỉnh sửa bảng 6 biên tập từ HGO, chỉnh sửa phần h(độ cao thủy chuẩn) lấy từ file "Constraint 3D NetAdjust In Target System.txt", vì vậy bạn cần xuất thêm file này(Hình ảnh về sự thay đổi này). Và thêm chức năng tùy chọn biên tập từ HGO, tùy chọn này là: thiết lập lấy tọa độ báo cáo từ file "Constraint 2D NetAdjust In Target System.txt", tọa độ này không đưa h(thủy chuẩn) vào tính toán; hoặc thiết lập lấy tọa độ báo cáo từ file "Constraint 3D NetAdjust In Target System.txt", tọa độ này đưa h(thủy chuẩn) vào tính toán.
-v2.5 tích hợp thêm chức năng biên tập 7 bảng từ HGO (Hi-Target Geomatics Office).(Hình ảnh về sự thêm mới này). Tác giả xin chân thành cảm ơn Công ty cổ phần thương mại và đầu tư Hưng Phát, là công ty đại diện phân phối chính hãng Hi-Target tại Việt Nam, đã giúp đỡ xây dựng chức năng biên tập 7 bảng từ HGO.
-v2.4 hiệu chỉnh bảng 7 của biên tập 7 bảng từ TBC, cạnh được đo nối từ 2 điểm gốc sửa phần ms/s là "1/999999999" thành "--------" và ms, ma, mdh thành "------" (Hình ảnh về sự thay đổi này)
-v2.3 hiệu chỉnh bảng 1 của biên tập 7 bảng từ TBC, đối với phiên bản TBC (đã test 2.7) không có RATIO mà thay vào đó là Maximum PDOP thì sẽ lấy dữ liệu Maximum PDOP thay vào RATIO (Hình ảnh về sự thay đổi này)
-v2.2 fix lỗi đăng ký.
-v2.1 sửa lỗi in thiếu tên điểm dạng có ký tự "-" (ví dụ: GPS-02) ở bảng 3 chức năng biên tập báo cáo Compass (Hình ảnh về lỗi này).
-v2.0 nâng cao chất lượng báo cáo 7 bảng, thiết lập một số tham số chuyển đổi phù hợp.
-v1.2 nâng cao chức năng biên tập bảng 1,2 trong TBC để lấy các file baseline hiệu quả hơn. Thêm tùy chọn trong biên tập TBC ở bảng 7, cho phép chọn báo cáo theo chiều dài trên mặt phẳng hoặc trên mặt Ellipsoid.
-v1.1 hỗ trợ thêm chức năng tùy ngôn ngữ báo cáo là tiếng Việt và tiếng Anh. Công cụ này có biểu tượng là hình lá cờ nước Anh, bạn chọn vào công cụ này để chọn ngôn ngữ để xuất ra báo cáo.
-v1.0 là tập hợp 2 phần mềm BaoCao_TBCBaoCao_Compass tác giả đã giới thiệu đến bạn đọc ở các chuyên mục trước, phát triển thêm công cụ  tạo sơ đồ lưới sau bình sai từ Compass. Nếu như bạn đọc nào đang sử dụng 2 phần mềm riêng biệt TBC và Compass, hãy chuyển qua sử dụng phần mềm ReportGPS để được sử dụng các công cụ mới nhất và các công cụ phát triển về sau.

Các bạn tải những phần mềm liên quan ở đây:
Ø  Tải bộ cài đặt và hướng dẫn sử dụng phần mềm bình sai TBC ở đây
Ø  Tải bộ cài đặt và hướng dẫn sử dụng phần mềm bình sai Compass: Bộ cài đặt, Hướng dẫn
Ø  Tải bộ cài đặt và hướng dẫn sử dụng phần mềm bình sai HGO tại đây

Chức năng chính của phần mềm biên tập báo cáo ReportGPS này bao gồm các chức năng chính sau:
Hình1: Chức năng Biên tập báo cáo từ TBC

Hình 2: Chức năng Biên tập báo cáo từ Compass

Hình 3: Chức năng Biên tập báo cáo từ HGO

Hình 4: Chức năng Chuyển đổi tọa độ

Hình 5: Chức năng Tùy chọn ngôn ngữ báo cáo 7 bảng là tiếng Việt hoặc tiếng Anh.

Hình 6: Chức năng thiết lập tùy chọn trong biên tập TBC


Hình 7: Chức năng thiết lập tùy chọn trong biên tập HGO

Để xem hướng dẫn cụ thể sử dụng phần mềm thì bạn tải về ở đây

Video hướng dẫn biên tập 7 bảng từ TBC bằng phần mềm ReportGPS

Video hướng dẫn tạo sơ đồ lưới sau khi bình sai từ TBC bằng phần mềm ReportGPS 

Video hướng dẫn bình sai GPS và biên tập 7 bảng từ HGO bằng phần mềm ReportGPS
(Phần biên tập 7 bảng từ phiên bản ReportGPS v2.6 cần xuất thêm file "Constraint 3D NetAdjust In Target System.txt")

Kết quả biên tập 7 bảng từ TBC (Bản demo kèm trong phần mềm) như sau:

KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÌNH SAI
********
****
============**============
BẢNG 1
BẢNG TRỊ ĐO GIA SỐ TỌA ĐỘ VÀ CÁC CHỈ TIÊU SAI SỐ
HỆ TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC KHÔNG GIAN               ELLIPSOID QUI CHIẾU:WGS-84
STT
Ca đo
Điểm đầu
Điểm cuối
DX(m)
DY(m)
DZ(m)
RMS
RATIO
1
2630
IITVTNC5
IICMTVT6
5668.232
-945.908
15007.795
0.024
2.012
2
2630
IITVTNC5
IIHDBNC11
19261.350
7196.891
-12771.851
0.027
2.007
3
2630
IITVTNC5
IIHBDNC4
20192.020
4491.290
5439.492
0.025
2.072
4
2631
IITVTNC5
IINCDH5
1355.509
3425.521
-18988.469
0.034
2.069
5
2631
IITVTNC5
IINCDH13
-22175.586
-4429.508
-9618.902
0.032
2.032
6
2632
IITVTNC5
IISCPL25A
-14962.251
-8316.481
25936.778
0.029
2.052
7
2630
IICMTVT6
IIHBDNC4
14523.776
5437.227
-9568.303
0.024
2.018
8
2630
IIHDBNC11
IIHBDNC4
930.683
-2705.608
18211.337
0.023
2.035
9
2633
IIHDBNC11
IINCDH5
-17905.838
-3771.377
-6216.613
0.025
2.057
10
2642
IISCPL25A
IICMTVT6
20630.487
7370.565
-10928.975
0.023
2.036
11
2631
IINCDH13
IINCDH5
23531.099
7855.035
-9369.558
0.027
2.061
12
2630
IIHDBNC11
IICMTVT6
-13593.113
-8142.799
27779.656
0.026
2.070
13
2642
IISCPL25A
IINCDH13
-7213.326
3886.949
-35555.686
0.021
2.133
14
2643
IINCDH13
IICMTVT6
27843.814
3483.619
24626.702
0.026
2.013
15
2633
IIHDBNC11
IINCDH13
-41436.945
-11626.428
3152.944
0.027
2.091

- RMS  lớn nhất:    (
IITVTNC5
IINCDH5)
RMS =
0.034
- RMS nhỏ nhất:    (
IISCPL25A
IINCDH13)
RMS =
0.021
- RATIO  lớn nhất: (
IISCPL25A
IINCDH13)
RATIO =
2.133
- RATIO nhỏ nhất: (
IITVTNC5
IIHDBNC11)
RATIO =
2.007

BẢNG 2
BẢNG SAI SỐ KHÉP HÌNH
HỆ TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC KHÔNG GIAN               ELLIPSOID QUI CHIẾU:WGS-84
  Khép hình Tam Giác:
STT
Số hiệu vòng khép
dX(m)
dY(m)
dZ(m)
dh(m)
dXYZ
[S](m)
dXYZ/[S]
1
IITVTNC5
IICMTVT6
IIHBDNC4
-0.012
0.029
0.000
0.032
0.031
55681.5
1/ 1774161
2
IITVTNC5
IICMTVT6
IISCPL25A
-0.004
0.008
-0.008
0.007
0.012
71629.2
1/ 5969103
3
IITVTNC5
IICMTVT6
IIHDBNC11
-0.005
0.000
-0.010
0.000
0.011
72257.1
1/ 6462873
4
IITVTNC5
IICMTVT6
IINCDH13
0.004
-0.019
-0.005
-0.021
0.020
77979.6
1/ 3889268
5
IITVTNC5
IIHDBNC11
IIHBDNC4
0.013
-0.007
-0.006
-0.009
0.016
64029.1
1/ 4017545
6
IITVTNC5
IIHDBNC11
IINCDH5
0.003
-0.007
0.005
-0.006
0.009
62874.1
1/ 6901325
7
IITVTNC5
IIHDBNC11
IINCDH13
-0.009
-0.029
-0.005
-0.027
0.031
91932.5
1/ 2987406
8
IITVTNC5
IINCDH5
IINCDH13
-0.004
-0.006
-0.009
-0.007
0.012
70434.9
1/ 6107479
9
IITVTNC5
IINCDH13
IISCPL25A
-0.009
0.024
0.006
0.027
0.026
92138.5
1/ 3500053
10
IICMTVT6
IIHBDNC4
IIHDBNC11
-0.020
0.036
0.016
0.041
0.044
68638.2
1/ 1553552
11
IICMTVT6
IISCPL25A
IINCDH13
-0.001
-0.003
0.009
-0.001
0.010
98304.8
1/ 10305141
12
IICMTVT6
IIHDBNC11
IINCDH13
0.018
0.010
0.010
0.006
0.023
112468.3
1/ 4913201
13
IIHDBNC11
IINCDH5
IINCDH13
0.008
0.016
0.001
0.014
0.018
88996.3
1/ 4967289

Tổng số Tam giác :
13
- Sai số khép tương đối Tam giác  lớn nhất:(
1/
1553552 )
( Tam giác :
IICMTVT6
IIHBDNC4
IIHDBNC11
[S] =
68638.2m )
- Sai số khép tương đối Tam giác nhỏ nhất:(
1/
10305141 )
( Tam giác :
IICMTVT6
IISCPL25A
IINCDH13
[S] =
98304.8m )
- Sai số khép chênh cao Tam giác  lớn nhất:(
(
0.041m )
( Tam giác :
IICMTVT6
IIHBDNC4
IIHDBNC11
[S] =
68638.2m )
- Sai số khép chênh cao Tam giác nhỏ nhất:(
(
0.000m )
( Tam giác :
IITVTNC5
IICMTVT6
IIHDBNC11
[S] =
72257.1m )

BẢNG 3.1
BẢNG TRỊ ĐO, SỐ HIỆU CHỈNH VÀ TRỊ BÌNH SAI GÓC PHƯƠNG VỊ
HỆ TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA                                   ELLIPSOID: WGS-84
STT
Kí hiệu góc
Trị đo
S.s đo
Số h/c
Trị b.sai
°     '     "
"
"
°     '       "
1
IIHDBNC11
IINCDH13
085  43  48
0.023
-0.009
085  43  47.99
2
IIHDBNC11
IIHBDNC4
359  21  21
0.062
0.086
359  21  21.09
3
IICMTVT6
IIHBDNC4
237  53  32
0.055
0.023
237  53  32.02
4
IITVTNC5
IICMTVT6
341  00  31
0.058
-0.016
341  00  30.98
5
IINCDH13
IICMTVT6
311  54  56
0.026
-0.004
311  54  56.00
6
IISCPL25A
IINCDH13
170  37  20
0.036
-0.027
170  37  19.97
7
IIHDBNC11
IICMTVT6
028  25  38
0.033
0.027
028  25  38.03
8
IITVTNC5
IINCDH13
113  19  28
0.037
0.002
113  19  28.00
9
IITVTNC5
IIHBDNC4
284  56  04
0.044
-0.033
284  56  03.97
10
IISCPL25A
IICMTVT6
243  08  10
0.046
-0.019
243  08  09.98
11
IITVTNC5
IINCDH5
186  31  15
0.068
0.008
186  31  15.01
12
IITVTNC5
IISCPL25A
032  18  01
0.040
0.019
032  18  01.02
13
IINCDH13
IINCDH5
249  04  05
0.046
-0.019
249  04  04.98
14
IITVTNC5
IIHDBNC11
237  44  09
0.039
-0.008
237  44  08.99
15
IIHDBNC11
IINCDH5
108  59  02
0.057
0.008
108  59  02.01

- Sai số đo phương vị  lớn nhất:      (
IITVTNC5
IINCDH5)
ma(max) =
0.068"
- Sai số đo phương vị nhỏ nhất:      (
IIHDBNC11
IINCDH13)
ma (min) =
0.023"
- Số hiệu chỉnh phương vị  lớn nhất:(
IIHDBNC11
IIHBDNC4)
da(max) =
0.086"
- Số hiệu chỉnh phương vị nhỏ nhất:(
IITVTNC5
IINCDH13)
da (min) =
0.002"

BẢNG 3.2
BẢNG TRỊ ĐO, SỐ HIỆU CHỈNH VÀ TRỊ BÌNH SAI CẠNH
HỆ TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA                                   ELLIPSOID: WGS-84
STT
Kí hiệu góc
Trị đo
S.s đo
Số h/c
Trị b.sai
(m)
(m)
(m)
(m)
1
IIHDBNC11
IINCDH13
43152.555
0.006
-0.013
43152.542
2
IIHDBNC11
IIHBDNC4
18434.752
0.005
0.003
18434.755
3
IICMTVT6
IIHBDNC4
18222.425
0.005
0.005
18222.430
4
IITVTNC5
IICMTVT6
16070.410
0.004
0.004
16070.414
5
IINCDH13
IICMTVT6
37334.888
0.005
0.006
37334.894
6
IISCPL25A
IINCDH13
36487.697
0.005
-0.001
36487.696
7
IIHDBNC11
IICMTVT6
31981.095
0.004
-0.004
31981.091
8
IITVTNC5
IINCDH13
24574.416
0.005
0.005
24574.421
9
IITVTNC5
IIHBDNC4
21388.747
0.006
0.002
21388.749
10
IISCPL25A
IICMTVT6
24482.369
0.006
0.004
24482.373
11
IITVTNC5
IINCDH5
19342.545
0.005
-0.004
19342.541
12
IITVTNC5
IISCPL25A
31076.554
0.005
-0.001
31076.553
13
IINCDH13
IINCDH5
26518.000
0.006
0.001
26518.001
14
IITVTNC5
IIHDBNC11
24205.710
0.005
0.000
24205.710
15
IIHDBNC11
IINCDH5
19325.871
0.006
0.001
19325.872

- Sai số đo cạnh  lớn nhất:      (
IIHDBNC11
IINCDH13)
ms(max) =
0.006m
- Sai số đo cạnh nhỏ nhất:      (
IITVTNC5
IICMTVT6)
ms (min) =
0.004m
- Số hiệu chỉnh cạnh  lớn nhất:(
IIHDBNC11
IINCDH13)
ds(max) =
-0.013m
- Số hiệu chỉnh cạnh nhỏ nhất:(
IITVTNC5
IIHDBNC11)
ds (min) =
0.000m


BẢNG 3.3
BẢNG TRỊ ĐO, SỐ HIỆU CHỈNH VÀ TRỊ BÌNH SAI CHÊNH CAO
HỆ TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA                                             ELLIPSOID: WGS-84
STT
Kí hiệu góc
Trị đo
S.s đo
Số h/c
Trị b.sai
(m)
(m)
(m)
(m)
1
IIHDBNC11
IINCDH13
2.056
0.035
0.004
2.060
2
IIHDBNC11
IIHBDNC4
-0.411
0.033
0.009
-0.402
3
IICMTVT6
IIHBDNC4
0.030
0.033
-0.017
0.013
4
IITVTNC5
IICMTVT6
-1.023
0.030
-0.006
-1.029
5
IINCDH13
IICMTVT6
-2.498
0.036
-0.014
-2.512
6
IISCPL25A
IINCDH13
1.848
0.043
0.009
1.857
7
IIHDBNC11
IICMTVT6
-0.441
0.032
-0.016
-0.457
8
IITVTNC5
IINCDH13
1.474
0.034
-0.013
1.461
9
IITVTNC5
IIHBDNC4
-0.993
0.035
0.008
-0.985
10
IISCPL25A
IICMTVT6
-0.649
0.040
-0.004
-0.653
11
IITVTNC5
IINCDH5
0.901
0.038
0.000
0.901
12
IITVTNC5
IISCPL25A
-0.374
0.041
0.005
-0.369
13
IINCDH13
IINCDH5
-0.574
0.040
0.005
-0.569
14
IITVTNC5
IIHDBNC11
-0.582
0.031
0.010
-0.572
15
IIHDBNC11
IINCDH5
1.483
0.037
-0.004
1.479

- Sai số đo chênh cao  lớn nhất:      (
IISCPL25A
IINCDH13)
mdh(max) =
0.043m
- Sai số đo chênh cao nhỏ nhất:      (
IITVTNC5
IICMTVT6)
mdh (min) =
0.030m
- Số hiệu chỉnh chênh cao  lớn nhất:(
IICMTVT6
IIHBDNC4)
ddh(max) =
-0.017m
- Số hiệu chỉnh chênh cao nhỏ nhất:(
IITVTNC5
IINCDH5)
ddh (min) =
0.000m

BẢNG 4
BẢNG TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC KHÔNG GIAN SAU BÌNH SAI
HỆ TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC KHÔNG GIAN               ELLIPSOID QUI CHIẾU:WGS-84
STT
Số hiệu điểm
X(m)
Y(m)
Z(m)
1
IICMTVT6
-1626672.636
6085145.591
999391.431
2
IIHBDNC4
-1612148.851
6090582.804
989823.125
3
IIHDBNC11
-1613079.525
6093288.406
971611.783
4
IINCDH13
-1654516.459
6081661.984
974764.728
5
IINCDH5
-1630985.362
6089517.024
965395.168
6
IISCPL25A
-1647303.126
6077775.029
1010320.410
7
IITVTNC5
-1632340.872
6086091.505
984383.633

BẢNG 5
BẢNG TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA SAU BÌNH SAI
HỆ TỌA ĐỘ TRẮC ĐỊA                         ELLIPSOID QUI CHIẾU:WGS-84
STT
Số hiệu điểm
B
L
H
°     '          "
°     '          "
(m)
1
IICMTVT6
09  04  31.24355
104  57  58.62596
-4.416
2
IIHBDNC4
08  59  15.89229
104  49  33.29465
-4.385
3
IIHDBNC11
08  49  15.88885
104  49  40.08067
-3.974
4
IINCDH13
08  50  59.73802
105  13  08.38881
-1.918
5
IINCDH5
08  45  51.12629
104  59  38.00970
-2.492
6
IISCPL25A
09  10  31.52858
105  09  53.81983
-3.766
7
IITVTNC5
08  56  16.64648
105  00  49.88088
-3.392

BẢNG 6
BẢNG THÀNH QUẢ TỌA ĐỘ PHẲNG VÀ ĐỘ CAO BÌNH SAI
HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG UTM *** KINH TUYẾN TRỤC: 105 00 - MÚI CHIẾU: 6 ĐỘ(k=0.9996) *** ELLIPPSOID:WGS-84
STT
Số hiệu điểm
Tọa độ, Độ cao
Sai số vị trí điểm
x(m)
y(m)
h(m)
mx(m)
my(m)
mh(m)
mp(m)
1
IICMTVT6
-11063.000
-21840.282
2.000
----
----
----
----
2
IIHBDNC4
-20740.176
-37281.019
2.254
0.004
0.005
0.033
0.006
3
IIHDBNC11
-39174.260
-37090.528
2.223
0.004
0.005
0.032
0.006
4
IINCDH13
-36000.072
5945.339
3.115
0.005
0.006
0.036
0.008
5
IINCDH5
-45477.487
-18821.262
2.983
0.006
0.007
0.042
0.009
6
IISCPL25A
0.005
0.018
2.370
0.005
0.006
0.040
0.008
7
IITVTNC5
-26260.895
-16616.828
2.486
0.004
0.005
0.030
0.006

Sai số vị trí điểm:
-nhỏ nhất:
(Điểm
IIHBDNC4 )
mp = 0.006m
-lớn  nhất:
(Điểm
IINCDH5 )
mp = 0.009m

BẢNG 7
BẢNG TRỊ ĐO, SỐ HIỆU CHỈNH VÀ TRỊ BÌNH SAI GÓC PHƯƠNG VỊ
HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG UTM                                                  ELLIPSOID: WGS-84
STT
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài
ms
ms/s
Phương vị
ma
dh
mdh
(m)
(m)
°      '       "
"
(m)
(m)
1
IICMTVT6
IIHBDNC4
18222.626
0.005
1/ 3644525
237  53  32
0.055
0.030
0.033
2
IICMTVT6
IIHDBNC11
31981.447
0.004
1/ 7995362
208  26  56
0.033
0.441
0.032
3
IICMTVT6
IINCDH13
37334.947
0.005
1/ 7466989
131  52  35
0.026
2.498
0.036
4
IICMTVT6
IITVTNC5
16070.485
0.004
1/ 4017621
161  00  04
0.058
1.023
0.030
5
IIHDBNC11
IIHBDNC4
18435.068
0.005
1/ 3687014
359  21  21
0.062
-0.411
0.033
6
IIHDBNC11
IINCDH13
43152.767
0.006
1/ 7192128
085  43  48
0.023
2.056
0.035
7
IIHDBNC11
IINCDH5
19326.064
0.006
1/ 3221011
108  59  02
0.057
1.483
0.037
8
IIHDBNC11
IITVTNC5
24205.937
0.005
1/ 4841187
057  42  26
0.039
0.582
0.031
9
IINCDH13
IINCDH5
26518.030
0.006
1/ 4419672
249  04  05
0.046
-0.574
0.040
10
IINCDH13
IITVTNC5
24574.437
0.005
1/ 4914887
293  21  22
0.037
-1.474
0.034
11
IISCPL25A
IICMTVT6
24482.418
0.006
1/ 4080403
243  08  10
0.046
-0.649
0.040
12
IISCPL25A
IINCDH13
36487.702
0.005
1/ 7297540
170  37  20
0.036
1.848
0.043
13
IISCPL25A
IITVTNC5
31076.590
0.005
1/ 6215318
212  19  27
0.040
0.374
0.041
14
IITVTNC5
IIHBDNC4
21388.949
0.006
1/ 3564825
284  56  04
0.044
-0.993
0.035
15
IITVTNC5
IINCDH5
19342.620
0.005
1/ 3868524
186  31  15
0.068
0.901
0.038

1. Sai số trung phương trọng số đơn vị:
M =
1.00
2. Sai số vị trí điểm:
-nhỏ  nhất:
(Điểm
IIHBDNC4 )
mp =
0.006m
-lớn   nhất:
(Điểm
IINCDH5 )
mp =
0.009m
3. Sai số tương đối cạnh:
-nhỏ  nhất:
ms/s =
1/ 7995362
(cạnh
IICMTVT6
IIHDBNC11
S =
31981.447m)
-lớn   nhất:
ms/s =
1/ 3221011
(cạnh
IIHDBNC11
IINCDH5
S =
19326.064m)
4. Sai số phương vị:
-nhỏ nhất:(
IIHDBNC11
IINCDH13 )
ma =
0.023"
-lớn  nhất:(
IITVTNC5
IINCDH5 )
ma =
0.068"
5. Sai số chênh cao:
-nhỏ nhất:(
IICMTVT6
IITVTNC5 )
mdh =
0.030m
-lớn  nhất:(
IISCPL25A
IINCDH13 )
mdh =
0.043m
6. Chiều  dài  cạnh:
-nhỏ nhất:(
IICMTVT6
IITVTNC5 )
S =
16070.485m
-lớn  nhất:(
IIHDBNC11
IINCDH13 )
S =
43152.767m
-trung bình:
S =
26173.339m

Biên tập 7 bảng từ Compass, HGO cũng tương tự, chỉ có khác biệt ở bảng 3.

Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm đến bài viết, nếu có thắc mắc hoặc đóng góp xây dựng cho phần mềm hãy để lại lời bình bên dưới. Xin chân thành cảm ơn!
Hãy like nếu bài viết có ích →
Kết bạn với gisgpsrs trên Facebook để nhận bài viết mới nóng hổi

12 nhận xét:

  1. Quân cho mình xin tool rinex file HCN được chứ!

    Trả lờiXóa
  2. Cho mình hỏi phần mềm TBC 2.2 giá bao nhiêu vậy?

    Trả lờiXóa
  3. bạn cho mình hỏi tai sao nó sai xay ra lôi này mà mình không biết là gio từ đâu mong bạn dúp đợ minh với nhé BẢNG 7
    BẢNG CHIỀU DÀI CẠNH, PHƯƠNG VỊ VÀ SAI SỐ TƯƠNG HỖ


    HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG UTM ELLIPSOID QUI CHIẾU: WGS-84
    STT Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài ms ms/s Phương vị ma dh mh
    (m) (m) ° ' " " (m) (m)
    1 037 075 Error 0.000 Error Error Error
    2 037 068 Error 0.001 Error Error Error
    3 037 0024 Error 0.001 Error Error Error
    4 037 0025 Error 0.001 Error Error Error
    5 037 0022 Error 0.001 Error Error Error
    6 037 073 Error 0.001 Error Error Error
    7 037 068 Error 0.001 Error Error Error
    8 037 073 Error 0.001 Error Error Error
    9 037 0023 Error 0.001 Error Error Error
    10 037 073 Error 0.001 Error Error Error
    11 037 068 Error 0.001 Error Error Error
    12 037 068 Error 0.001 Error Error Error
    13 037 073 Error 0.001 Error Error Error
    14 068 075 Error 0.001 Error Error Error
    15 068 0022 Error 0.001 Error Error Error
    16 068 073 Error 0.001 Error Error Error
    17 068 075 Error 0.001 Error Error Error
    18 068 0025 Error 0.001 Error Error Error
    19 068 073 Error 0.001 Error Error Error
    20 068 075 Error 0.001 Error Error Error
    21 068 0023 Error 0.001 Error Error Error
    22 068 073 Error 0.001 Error Error Error
    23 068 075 Error 0.001 Error Error Error
    24 068 0024 Error 0.001 Error Error Error
    25 068 073 Error 0.001 Error Error Error
    26 073 0025 Error 0.001 Error Error Error
    27 073 075 Error 0.001 Error Error Error
    28 073 075 Error 0.001 Error Error Error
    29 073 0022 Error 0.001 Error Error Error
    30 073 075 Error 0.001 Error Error Error
    31 073 0023 Error 0.001 Error Error Error
    32 073 075 Error 0.001 Error Error Error
    33 073 0024 Error 0.001 Error Error Error
    34 075 0025 Error 0.001 Error Error Error
    35 075 0022 Error 0.001 Error Error Error
    36 075 0023 Error 0.001 Error Error Error
    37 075 0024 Error 0.001 Error Error Error

    1. Sai số trung phương trọng số đơn vị: M = 1.00
    2. Sai số vị trí điểm: - nhỏ nhất: (Điểm M16) mp = 0.001m
    - lớn nhất: (Điểm M10) mp = 0.001m
    3. Sai số tương đối cạnh: - nhỏ nhất: ms/s = 1: -999999999
    (Cạnh S = 0.000m)
    - lớn nhất: ms/s = 1: 999999999
    (Cạnh S = 0.000m)
    4. Sai số phương vị: - nhỏ nhất:( ) ma = 999999999.000"
    - lớn nhất:( ) ma = -999999999.000"
    5. Sai số chênh cao: - nhỏ nhất:( ) mdh = 999999999.000m
    - lớn nhất:( ) mdh = -999999999.000m
    6. Chiều dài cạnh: - nhỏ nhất:( ) S = 999999999.000m
    - lớn nhất:( ) S = -999999999.000m
    - trung bình: S = 0.000m

    Trả lờiXóa
  4. bạn cho mình hỏi tai sao nó sai xay ra lôi này mà mình không biết là gio từ đâu mong bạn dúp đợ minh với nhé BẢNG 7
    BẢNG CHIỀU DÀI CẠNH, PHƯƠNG VỊ VÀ SAI SỐ TƯƠNG HỖ


    HỆ TỌA ĐỘ PHẲNG UTM ELLIPSOID QUI CHIẾU: WGS-84
    STT Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài ms ms/s Phương vị ma dh mh
    (m) (m) ° ' " " (m) (m)
    1 037 075 Error 0.000 Error Error Error
    2 037 068 Error 0.001 Error Error Error
    3 037 0024 Error 0.001 Error Error Error
    4 037 0025 Error 0.001 Error Error Error
    5 037 0022 Error 0.001 Error Error Error
    6 037 073 Error 0.001 Error Error Error
    7 037 068 Error 0.001 Error Error Error
    8 037 073 Error 0.001 Error Error Error
    9 037 0023 Error 0.001 Error Error Error
    10 037 073 Error 0.001 Error Error Error
    11 037 068 Error 0.001 Error Error Error
    12 037 068 Error 0.001 Error Error Error
    13 037 073 Error 0.001 Error Error Error
    14 068 075 Error 0.001 Error Error Error
    15 068 0022 Error 0.001 Error Error Error
    16 068 073 Error 0.001 Error Error Error
    17 068 075 Error 0.001 Error Error Error
    18 068 0025 Error 0.001 Error Error Error
    19 068 073 Error 0.001 Error Error Error
    20 068 075 Error 0.001 Error Error Error
    21 068 0023 Error 0.001 Error Error Error
    22 068 073 Error 0.001 Error Error Error
    23 068 075 Error 0.001 Error Error Error
    24 068 0024 Error 0.001 Error Error Error
    25 068 073 Error 0.001 Error Error Error
    26 073 0025 Error 0.001 Error Error Error
    27 073 075 Error 0.001 Error Error Error
    28 073 075 Error 0.001 Error Error Error
    29 073 0022 Error 0.001 Error Error Error
    30 073 075 Error 0.001 Error Error Error
    31 073 0023 Error 0.001 Error Error Error
    32 073 075 Error 0.001 Error Error Error
    33 073 0024 Error 0.001 Error Error Error
    34 075 0025 Error 0.001 Error Error Error
    35 075 0022 Error 0.001 Error Error Error
    36 075 0023 Error 0.001 Error Error Error
    37 075 0024 Error 0.001 Error Error Error

    1. Sai số trung phương trọng số đơn vị: M = 1.00
    2. Sai số vị trí điểm: - nhỏ nhất: (Điểm M16) mp = 0.001m
    - lớn nhất: (Điểm M10) mp = 0.001m
    3. Sai số tương đối cạnh: - nhỏ nhất: ms/s = 1: -999999999
    (Cạnh S = 0.000m)
    - lớn nhất: ms/s = 1: 999999999
    (Cạnh S = 0.000m)
    4. Sai số phương vị: - nhỏ nhất:( ) ma = 999999999.000"
    - lớn nhất:( ) ma = -999999999.000"
    5. Sai số chênh cao: - nhỏ nhất:( ) mdh = 999999999.000m
    - lớn nhất:( ) mdh = -999999999.000m
    6. Chiều dài cạnh: - nhỏ nhất:( ) S = 999999999.000m
    - lớn nhất:( ) S = -999999999.000m
    - trung bình: S = 0.000m

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Khi xử lý bạn khong được sửa tên điểm nhé, bạn sửa tên điểm ở file nhé, hgo có hỗ trợ sửa tên điểm bằng cách nháy đúp vào file nhé, tên điểm chỉ được 4 ký tự

      Xóa
  5. SAO KEY EM GỬI CHO ANH LẠI BỊ LOCK RỒI VẬY EM.

    Trả lờiXóa
  6. Bác cho e xin file đo GPS với. Mail của e là vuhungatc@gmail.com . E xin trân thành cảm ơn.

    Trả lờiXóa

  7. bàn ghế đồ gỗ giá kho sale sập sàn cơ hội lớn nhất năm để sử hữu những món đồ nội thất đẹp chất lượng cao cấp xem thêm chi tiết tại dogogiakho.com

    Trả lờiXóa
  8. Phần Mềm Reportgps Biên Tập Báo Cáo 7 Bảng Gps Từ Tbc (Trimble Business Center), Compass Và Hgo >>>>> Download Now

    >>>>> Download Full

    Phần Mềm Reportgps Biên Tập Báo Cáo 7 Bảng Gps Từ Tbc (Trimble Business Center), Compass Và Hgo >>>>> Download LINK

    >>>>> Download Now

    Phần Mềm Reportgps Biên Tập Báo Cáo 7 Bảng Gps Từ Tbc (Trimble Business Center), Compass Và Hgo >>>>> Download Full

    >>>>> Download LINK

    Trả lờiXóa
  9. Phần Mềm Reportgps Biên Tập Báo Cáo 7 Bảng Gps Từ Tbc (Trimble Business Center), Compass Và Hgo >>>>> Download Now

    >>>>> Download Full

    Phần Mềm Reportgps Biên Tập Báo Cáo 7 Bảng Gps Từ Tbc (Trimble Business Center), Compass Và Hgo >>>>> Download LINK

    >>>>> Download Now

    Phần Mềm Reportgps Biên Tập Báo Cáo 7 Bảng Gps Từ Tbc (Trimble Business Center), Compass Và Hgo >>>>> Download Full

    >>>>> Download LINK y1

    Trả lờiXóa